look sharp Thành ngữ, tục ngữ
look sharp
look very nice, very well dressed and groomed She looks very sharp in her new suit-like a model!
look sharp|look|sharp
v. To be alert; be very attentive; keep a close watch. It pays to look sharp in traffic. The guide told us to look sharp because there were rattlesnakes around. nhìn sắc nét
Để chú ý; để được cảnh giác. Nhìn sắc nét, nếu bất bạn sẽ bị quả bóng đá đập vào đầu! Nhìn sắc nét! Có một cái lỗ phía trước !. Xem thêm: nhìn, sắc nhìn sắc bén
Di chuyển, tỉnh táo, như trong Huấn luyện viên vừa nói với đội rằng họ phải nhìn sắc bén nếu muốn giành chiến thắng. Cụm từ thông tục này, có từ đầu những năm 1700, ban đầu có nghĩa là "giữ một chiếc cùng hồ nghiêm ngặt" nhưng vừa có được ý nghĩa hiện tại vào đầu những năm 1800. . Xem thêm: nhìn, sắc nét nhìn sắc nét
hãy nhanh chóng. 1953 Margaret Kennedy Troy Chimney Tôi đã… bắt đầu một cuộc tán tỉnh vu vơ với Maria,… sau đó, nhận ra rằng mình sẽ bị bắt nếu trông bất sắc sảo, tui tránh xa cô ấy. . Xem thêm: look, aciculate attending ˈlively / ˈsharp
(tiếng Anh Anh, bất chính thức) làm chuyện gì đó một cách nhanh chóng; nhanh lên: Nào, trông sống động nếu bất chúng ta đến ga bất kịp .. Xem thêm: sinh động, nhìn, sắc nét. Xem thêm:
An look sharp idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with look sharp, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ look sharp